LỊCH CÔNG TÁC TUẦN 14 CM (Từ ngày 08/12/2025 đến 13/12/2025)
TRƯỜNG THCS & THPT HÙNG VƯƠNG
LỊCH CÔNG TÁC TUẦN 14 CM
(Từ ngày 08/12/2025 đến 13/12/2025)
Lớp trực: 8A3
1. Toàn thể Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên mặc đồng phục áo thun màu vàng.
2. GVCN / GVQN:
– Thông báo qua Sổ báo bài mỗi ngày những học sinh chưa học thuộc bài trên lớp, cụ thể nội dung bài học đề nghị cha mẹ / người giám hộ có trách nhiệm kiểm tra việc học bài của học sinh ở nhà sau 17 giờ.
– GVCN / GVQN triển khai hoạt động cấm túc sau 17 giờ đối với những học sinh chưa thuộc bài.
3. GV được phân công tiết báo bài trong tuần 14 và 15 cần làm tròn trách nhiệm để tiết báo bài đạt hiệu quả cao. Ghi nhận đầy đủ và chính xác những học sinh chưa thuộc bài trong Sổ báo bài của lớp hoặc thông báo đến GVCN / GVQN để thực hiện cấm túc sau 17 giờ.
4. Đề nghị CBQL, GV, NV thực hiện nghiêm túc KH 144/KH-UBND của Ủy ban nhân dân xã Trị An ban hành ngày 3/12/2025 về Kế hoạch phát động đợt tuyên truyền, hướng dẫn người dân cài đặt ứng dụng VNETRAFFIC trên địa bàn xã Trị An. GVCN / GVQN các lớp THPT triển khai đến học sinh vào tiết sinh hoạt chủ nhiệm. Hạn cuối thực hiện trước 17 giờ, thứ Ba 9/12/2025. Cá nhân CBQL, GV, NV và học sinh sau khi thực hiện xong sẽ báo cho cô Tuyến – Văn phòng biết để lập danh sách báo cáo.
| THỨ
NGÀY |
THỜI
GIAN |
ĐỊA
ĐIỂM |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC | PHÂN CÔNG | GHI CHÚ |
| Hai
8/12 |
6 giờ 55 | Sân trường | Học sinh ổn định theo đơn vị lớp | QS/GVCN, GVQN | |
| 7 giờ | Phần 1. Chào cờ
Phần 2. Tổng kết đợt thi đua chào mừng 43 năm ngày Nhà giáo Việt Nam Phần 3. Trung tâm kiểm soát bệnh tật tuyên truyền về phòng chống HIV |
Cô H. Dung
Thầy Ân
Cô B. Hường |
|||
| Trong ngày | Bảng tin | Cô Bình niêm yết danh sách học sinh tham dự kiểm tra cuối kì I theo phòng thi | |||
| Chiều | Học sinh từ lớp 6 đến lớp 12 học tiết 1, 2 buổi 2. Ra về lúc 15 giờ 30 phút.
Lý do: Giáo viên – nhân viên họp HĐSP sinh hoạt nội qui kiểm tra cuối kì I. Đề nghị: – GVCN /GVQN thông báo đến cha mẹ / người giám hộ biết để đến trường đón học sinh ra về đúng giờ. – Cô Nữ chủ động liên hệ nhà xe thông báo về việc thay đổi giờ tan học và đề nghị xe đưa rước đúng giờ. |
Cô K. Dung | |||
| 15 giờ 45 | Phòng GV | Họp HĐSP sinh hoạt nội qui kiểm tra cuối kì I.
Ghi chú: – Toàn thể CBQL, GV, cô Thùy Trang , cô Nữ có mặt đủ, đúng giờ. – Cô Kim Dung chuẩn bị nội dung. – Cô Tuyến chuẩn bị tài liệu theo phân công của cô Kim Dung. – Thầy Hoàng hỗ trợ kĩ thuật theo yêu cầu của cô Kim Dung. – Cô Bình ghi biên bản. |
|||
| Suốt tuần | Lớp | Tuần thứ 14 của chương trình | |||
| Lớp 9, lớp 12 học theo thời khóa biểu | |||||
| Ba
9/12 |
Sáng | Lớp | Lớp 6, lớp 7 kiểm tra cuối kì I
Môn Ngữ Văn – Thời gian làm bài: 60 phút – Giờ phát đề: 7 giờ 25 phút – Tính giờ làm bài: 7 giờ 30 phút |
Theo QĐ | |
| Lớp 10 kiểm tra cuối kì I
Môn Ngữ Văn – Thời gian làm bài: 90 phút – Giờ phát đề: 7 giờ 25 phút – Tính giờ làm bài: 7 giờ 30 phút |
|||||
| Chiều | Lớp 8, lớp 11 kiểm tra cuối kì I
Môn Ngữ Văn – Thời gian làm bài: 90 phút – Giờ phát đề: 13 giờ 55 phút – Tính giờ làm bài: 14 giờ |
||||
| Tư
10/12 |
Cả ngày | Giáo viên, nhân viên mặc đồng phục tổ | |||
| Sáng | Phòng thi | Lớp 6, lớp 7, lớp 10 kiểm tra cuối kì I
Môn Toán – Thời gian làm bài: 90 phút – Giờ phát đề: 7 giờ 25 phút – Tính giờ làm bài: 7 giờ 30 phút |
|||
| Môn Tiếng Anh
– Thời gian làm bài: 45 phút – Giờ phát đề: 9 giờ 40 phút – Tính giờ làm bài: 9 giờ 45 phút |
|||||
| Chiều | Lớp 8, lớp 11 kiểm tra cuối kì I
Môn Toán – Thời gian làm bài: 90 phút – Giờ phát đề: 13 giờ 55 phút – Tính giờ làm bài: 14 giờ |
||||
| Môn Tiếng Anh
– Thời gian làm bài: 45 phút – Giờ phát đề: 15 giờ 55 phút – Tính giờ làm bài: 16 giờ |
|||||
| Trước
17 giờ |
Giáo viên các bộ môn 9, 12 gửi ma trận đề kiểm tra, bản đặc tả, đề kiểm tra cuối kì I, đáp án file word, pdf về bộ phận sao in đề. | ||||
| Năm
11/12 |
Cả ngày | Giáo viên, nhân viên mặc đồng phục chất lượng cao. | |||
| Văn phòng | Sao in đề kiểm tra cuối kì I lớp 9, lớp 12 theo kế hoạch.
Ghi chú: – Cô Bình thông báo tiến độ sao in đề kiểm tra cuối kì I đến Tổ trưởng tổ chuyên môn. – Tổ trưởng tổ chuyên môn có mặt ở văn phòng, chịu trách nhiệm duyệt bản gốc đề kiểm tra cuối kì, kí tên xác nhận trước khi tiến hành sao in. |
||||
| Sáng | Phòng thi | Lớp 10 kiểm tra cuối kì I
Môn Lịch sử – Thời gian làm bài: 45 phút – Giờ phát đề: 7 giờ 25 phút – Tính giờ làm bài: 7 giờ 30 phút Môn Sinh học – Thời gian làm bài: 45 phút – Giờ phát đề: 9 giờ 10 phút – Tính giờ làm bài: 9 giờ 15 phút |
|||
| Lớp 6, lớp 7 kiểm tra cuối kì I
Môn Khoa học tự nhiên – Thời gian làm bài: 60 phút – Giờ phát đề: 7 giờ 25 phút – Tính giờ làm bài: 7 giờ 30 phút Môn GDCD – Thời gian làm bài: 45 phút – Giờ phát đề: 9 giờ 10 phút – Tính giờ làm bài: 9 giờ 15 phút |
|||||
| Chiều | Lớp 11 kiểm tra cuối kì I
Môn Lịch sử – Thời gian làm bài: 45 phút – Giờ phát đề: 13 giờ 55 phút – Tính giờ làm bài: 14 giờ Môn Sinh học – Thời gian làm bài: 45 phút – Giờ phát đề: 15 giờ 25 phút – Tính giờ làm bài: 15 giờ 30 phút |
||||
| Lớp 8 kiểm tra cuối kì I
Môn Khoa học tự nhiên – Thời gian làm bài: 60 phút – Giờ phát đề: 13 giờ 55 phút – Tính giờ làm bài: 14 giờ Môn GDCD – Thời gian làm bài: 45 phút – Giờ phát đề: 15 giờ 25 phút – Tính giờ làm bài: 15 giờ 30 phút |
|||||
| Sáu
12/12 |
Cả ngày | Giáo viên, nhân viên mặc áo thun xanh | |||
| Sáng | Phòng thi | Lớp 10 KHTN kiểm tra cuối kì I
Môn Vật lý – Thời gian làm bài: 45 phút – Giờ phát đề: 13 giờ 55 phút – Tính giờ làm bài: 14 giờ Môn Hóa học – Thời gian làm bài: 45 phút – Giờ phát đề: 15 giờ 25 phút – Tính giờ làm bài: 15 giờ 30 phút |
|||
| Lớp 10 KHXH kiểm tra cuối kì I
Môn Địa lý – Thời gian làm bài: 45 phút – Giờ phát đề: 13 giờ 55 phút – Tính giờ làm bài: 14 giờ Môn Công nghệ – Thời gian làm bài: 45 phút – Giờ phát đề: 15 giờ 25 phút – Tính giờ làm bài: 15 giờ 30 phút |
|||||
| Lớp 6, lớp 7 kiểm tra cuối kì I
Môn Lịch sử – Địa lý – Thời gian làm bài: 60 phút – Giờ phát đề: 7 giờ 25 phút – Tính giờ làm bài: 7 giờ 30 phút Môn Công nghệ – Thời gian làm bài: 45 phút – Giờ phát đề: 9 giờ 10 phút – Tính giờ làm bài: 9 giờ 15 phút |
|||||
| Chiều | Phòng thi | Lớp 11 KHTN kiểm tra cuối kì I
Môn Vật lý – Thời gian làm bài: 45 phút – Giờ phát đề: 13 giờ 55 phút – Tính giờ làm bài: 14 giờ Môn Hóa học – Thời gian làm bài: 45 phút – Giờ phát đề: 15 giờ 25 phút – Tính giờ làm bài: 15 giờ 30 phút |
|||
| Lớp 11 KHXH kiểm tra cuối kì I
Môn Địa lý – Thời gian làm bài: 45 phút – Giờ phát đề: 13 giờ 55 phút – Tính giờ làm bài: 14 giờ Môn Công nghệ – Thời gian làm bài: 45 phút – Giờ phát đề: 15 giờ 25 phút – Tính giờ làm bài: 15 giờ 30 phút |
|||||
| Lớp 6, lớp 7 kiểm tra cuối kì I
Môn Lịch sử – Địa lý – Thời gian làm bài: 60 phút – Giờ phát đề: 13 giờ 55 phút – Tính giờ làm bài: 14 giờ Môn Công nghệ – Thời gian làm bài: 45 phút – Giờ phát đề: 15 giờ 25 phút – Tính giờ làm bài: 15 giờ 30 phút |
|||||
| Bảy
13/12 |
Sáng | Giáo viên, nhân viên mặc áo thun màu vàng | |||
| Lớp 9, lớp 12 mặc đồng phục lớp | |||||
| Lớp 6, lớp 7, lớp 8, lớp 10, lớp 11 nghỉ | |||||
| Lớp | Lớp 9, lớp 12 học theo thời khóa biểu | ||||
| Trước
11 giờ |
– Giáo viên các bộ môn Giáo dục thể chất, Âm Nhạc, Mĩ Thuật (cấp THCS), Tin học (Cấp THCS, khối 10, khối 11 TN, lớp 12A2, lớp 12A4), Giáo dục địa phương, Hoạt động trải nghiệm – hướng nghiệp, Giáo dục Quốc phòng – An ninh (cấp THPT) hoàn tất việc vào điểm trên trang vnedu. | ||||
| Chiều | Lớp | Cấm túc học sinh vi phạm nội qui trường (nếu có) | |||
| CN
14/12 |
Các văn bản đính kèm:
